LRC-TNU
Đang tải dữ liệu...

Chưa có tài khoản? (Đăng ký)       Quên mật khẩu?

GIỚI THIỆU SÁCH MỚI

Sách Ngoại Văn Mới

CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
1./ ADELSTEIN, TOM. Linux system Administration/ Tom Adelstein, Bill Lubanovic. – Uinted States of America: O’Reilly Media, 2007.- 279tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức thực tế để quản lý một loạt đầy đủ các hệ thống và các máy chủ Linux. Các bước để thiết lập một máy chủ Linux độc lập, cài đặt, cấu hình, bảo trì và khắc phục sự cố các trang web, thực hiện các email và truyền tải flie và nhiều hơn nữa.
Ký hiệu môn loại: 005.4
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014040
 
2./. COLE, ERIC. Network Security Bible: 2nd Edition/ Eric Cole, Ronald Krutz, James W.Conley.- Canada: Wiley Publishing, Inc, 2009.-891 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 005.8
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014033
3./. DAVIDOFF, SHERRI. Network Forensic: Trachking Hackers Through Cyberspace / Sherr Davidoff, Jonathan Ham.- The United States : Prentice Hall, 2014.- 545tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 005.8
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014037
 
4./. DULANEY, EMMETT. Comp TIA Security + Study Guide : Sixth Edition / Emmett Dulaney, Chuck Easttom.- Canada: Sybex A Wiley Brand, 2014.- 505tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm các chủ đề chính như an ninh mạng, tuân thủ và an ninh hoạt động, các mối đe dọa và các lỗ hổng, kiểm soát truy cập, quản lý nhận dạng và mã hóa.
Ký hiệu môn loại: 005.8
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014042
5./. FOROUZAN, BEHROUZ A.. Data Communication and Networking: Fifth Edition/ Behrouz A  Forouzan.- The United states of America: McGraw – Hill, [không rõ năm xuất bản].- 1226tr.; 24cm
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của truyền thông và mạng dữ liệu, các giao thức được sử dụng trong internet, các công nghệ liên quan đến truyền dữ liệu và kết nối mạng.
Ký hiệu môn loại: 005.7
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014038
6./. GUAN, LING. Multimedia image and Video Proccessing: Second Edition / Ling Guan, Yifeng He Sun – Yuan Kung.- [không rõ nơi xuất bản]: CRC Press, 2012.-769tr.; 27cm
Ký hiệu môn loại: 006.6
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014034
7./. PALMER, STEVE. Web Application Vulnerabilities/ Steve Palmer.- [không rõ nơi xuất bản] Syngress Publishing, 2007.- 460tr.; 24cm
Tóm tắt: Mô tả các vấn đề an ninh chung trong các lĩnh vực ứng dụng web, cách tìm, khai thác và sửa chữa các lỗ hổng đặc biệt trong ứng dụng web.
Ký hiệu môn loại: 005.8
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014041
 
8./. TANENBAUM, ANDREW S.. Computer Network: Fifth Edition/ Andrew S.Tanenbaum, David J.Wetherall.- United States: Pearson Education, 2011.- 951tr.; 27 cm
Tóm tắt: Khái quát chung về mạng máy tính, phần cứng, phần mềm, các lớp liên kết dữ liệu và bảo mật mạng máy tính.
Ký hiệu môn loại: 004.6
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014043
9./. WHITMAN, MICHAEL E.. Guide to Firewalls and VPNS: Third Edition/ Michael E.Whitman Herbert J.Mattord, Andrew Green.- [United States of America] : Nxb.United States of America, [không rõ năm xuất bản].-346 tr.; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 005.8
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014032
NGÔN NGỮ
1./. CAPEL, ANNETTE. Cambridge English Objective Ket/ Annette Capel, WendySharp.- United Kingdom: Cambridge University Press, 2009.- 2 tập; 27cm
Tập 1: Workbook/ Annette Caple, Wendy Sharp, 2009.-43tr.
Ký hiệu môn loại: 428
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014030
2./. CAPEL, ANNETTE. Cambridge English Objective Ket/ Annette Caple, WendySharp.- United Kingdom: Cambridge University Press, 2009.-2 tập; 27cm
Tập 2: Student’s Book/ Annette Caple, Wendy Sharp, 2009.- 151tr.
Ký hiệu môn loại: 428
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014031
CÔNG NGHỆ, CÁC KHOA HỌC ỨNG DỤNG
1./. NICOL, NELSON. Discrete – Event System Simulation: Fifth Edition/ Nicol, Nelson.- [không rõ nơi xuất bản]: Pearson Edition Limited, 2014.-560tr.; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 621.39
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014036
2./. PROAKS, JOHN G. Digital Communications: Fifth Edition/ John G.Proakis, Masoud Salehi. New York: Mc Graw – Hill International Edition, 2008.- 1949 tr.; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 621.382
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014029
3./. SCHILLER, JOCHEN H.. Mobile Communications : Second Edition/ Jochen H.Schiller.- Greabritain: Addsion – wesley, 2000.-492tr.; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm tất cả các khía cạnh quan trọng của truyền thông di động và không dây từ internet, tổng quan về các ứng dụng điện thoại di động và không dây bao gồm lịch sử và thị trường cung cấp các nền tảng của truyền dẫn dữ liệu không dây và điều khiển truy cập trung bình.
Ký hiệu môn loại: 621.2845
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014039
4./. STALLINGS, WILLIAM. Wireless Communication and Networks: William Stallings/ Second Edition.- Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall,2005.- 550tr.; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 621.382
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014035
VĂN HỌC
1./. NGUYỄN, VĂN DƯƠNG. Chuyện kể Bác Hồ với phụ nữ/ Nguyễn Văn Dương sưu tầm và biên soạn .- [Hải Phòng]: Nxb.Hồng Bàng, 2012.- 253 tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập một tập hợp có chọn lọc các bài viết, bài nói, buổi gặp gỡ, chuyến công tác, hình ảnh sống động, câu nói chân thực các chuyện kể cảm động về những lần gặp gỡ tiếp xúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh với phụ nữ Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014018
 
 
2./. SƠN TÙNG. Búp sen xanh/ Sơn Tùng.- Hà Nội: Phụ nữ, 2010.-343 tr.; 19 cm
Hình vẽ
Tóm tắt: Tiểu thuyết Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Số ĐKCB: Kho Đọc: KD.014019 - 14023
 
KHOA HỌC XÃ HỘI
1./ ADAM KHOO. Tôi tài giỏi, bạn cũng thế = Iam gifted, do are you / Adam Khoo; người dịch: Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy. – Tái bản lần thứ 22. – Hà Nội: Phụ nữ, 2014. – 275tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp những kỹ năng và phương pháp đã mang tới thành công vượt bậc cho cậu bé Adam Khoo kém cỏi như: khám phá tài năng tiềm ẩn trong mỗi con người và những phương pháp học siêu đẳng, thúc đẩy động lực cá nhân và hướng dẫn toàn bộ quá trình giúp bạn chuẩn bị cho kỳ thi mốt cách tối ưu.
Số hiệu môn loại: 371.3028
Số ĐKCB: Kho đọc: KD.014024-014028
 
2./ LƯƠNG, GIA BAN. Chủ nghĩa nhân văn Hồ Chí Minh với việc xây dựng nhân cách sinh viên Việt Nam hiện nay / Lương Gia Ban, Hoàng Trang. – Hà Nội: Chính trị quốc gia sự thật, 2014. – 316tr.; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở của sự hình thành và những nội dung căn bản cảu chủ nghĩa nhan văn Hồ Chí Minh, giá trị lâu dài của chủ nghĩa nhân văn Hồ Chí Minh. Tầm quan trọng và những thuận lợi khó khăn trong giáo dục chủ nghĩa nhân văn Hồ Chí Minh, những phương hướng và giải pháp cơ bản nhằm xây dựng nhân cách mới cho sinh viên Việt Nam hiện nay.
Số hiệu môn loại: 335.4346
Số ĐKCB: Kho đọc: KD.014011-014015
 
3./ NGUYỄN, TRỌNG PHÚC. Hỏi và đáp môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam: Dành cho sinh vien đại học, cao đẳng chuyên khối Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Trọng Phúc chủ biên; Trần Thị Thu Hương, … [và những người khác]. – Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2010. – 2620tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 28 câu hỏi và câu trả lời về môn học Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam dành cho sinh viên khối chuyên ngành Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Số kí hiệu môn loại: 324.2597071
Số ĐKCB: Kho đọc: KD.014006-014010
 
4./ ĐỨC VƯỢNG. Việt Nam từ thời kỳ bao cấp đến thời kỳ đổi mới: Sách tham khảo / Đức Vượng.- Hà Nội: Chính trị quốc gia sự thật, 2014.- 507tr.; 21cm
Tóm tắt: Quan điểm nghiên cứu riêng của tác giả về công cuộc đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, về phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, về xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam.
Kí hiệu môn loại: 320.4597
Số ĐKCB: Kho đọc: KD.014016-014017
 
 


Các tin khác

Bình chọn

Bạn có thường xuyên đến Thư viện hay không ?
    Đến thư viện hàng ngày
    1 tuần /2 lần